Cảm biến tiệm cận điện dung hay cảm biến điện dung là loại cảm biến được dùng để phát hiện các vật thể ở gần cỡ mm.
Cầu tạo và nguyên lí hoạt động của cảm biến tiệm cận điện dung
Cảm biến tiệm cận điện dung gồm bốn bộ phận chính.
- Cảm biến (các bản cực cách điện).
- Mạch dao động.
- Bộ phát hiện.
- Mạch đầu ra.
Nguyên lý của cảm biến tiệm cận điện dung.
- Trong cảm biến tiệm cận điện dung có bộ phận làm thay đổi điện dung C của các bản cực.
- Nguyên lý hoạt động cơ bản của cảm biến điện dung dựa trên việc đánh giá sự thay đổi điện dung của tụ điện.Bất kì vật nào đi qua trong vùng nhạy của cảm biến điện dung thì điện dung của tụ điện tăng lên.Sự thay đổi điện dung này phụ thuộc vào khoảng cách, kích thước và hằng số điện môi của vật liệu.
- Bên trong có mạch dùng nguồn DC tạo dao động cho cảm biến dòng, cảm biến dòng sẽ đưa ra một dòng điện tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 tấm cực.
Ưu, nhược điểm của cảm biến tiệm cận điện dung
Ưu điểm:
- Đối tượng phát hiện có thể là chất lỏng,vật liệu phi kim
- Tốc độ chuyển mạch tương đối nhanh
- Có thể phát hiện các đối tượng có kích thước nhỏ.
- Phạm vi cảm nhận lớn.
- Đầu cảm biến nhỏ, có thể lắp đặt ở nhiều nơi.
Nhược điểm:
- Chịu ảnh hưởng của bụi và độ ẩm.
Ứng dụng
Cảm biến tiệm cận điện dung có khả năng phát hiện hầu hết các vật thể (kim loại, phi kim), cho nên phù hợp với các ứng dụng đếm sản phẩm, phát hiện sản phẩm bị lỗi trong các dây truyền công nghiệp....
- Dùng để phát hiện sữa trong hộp giấy.
- Phát hiện được bề mặt chất lỏng, không bị ảnh hưởng bởi màu sắc chất lỏng và khi ống bị bẩn.
Thông số kỹ thuật cảm biến điện dung loại 3 dây DC HanYoung CUP18R-8PC
Mã sản phẩm | CUP18R-8PC |
Loại | Cảm biến tiệm cận điện dung loại 3 dây DC |
Hình dạng | Loại đầu tròn vỏ đồng mạ crom |
Độ lớn vùng cảm biến (mặt) | M18 |
Bảo vệ | Không có bảo vệ |
Vật thể phát hiện tiêu chuẩn (mm) | Sắt 50 x 50 x 1 |
Khoảng cách phát hiện | 8 mm (Hiệu chỉnh bằng núm vặn) |
Khoảng cách cài đặt | 0 ~ 6.4 mm |
Độ trễ | Nhỏ hơn 10% khoảng cách phát hiện |
Tần số đáp ứng | 50Hz |
Nguồn cấp | 12 - 24VDC (Dải điện áp khả dụng 10 - 30 VDC) |
Ngõ ra Điều khiển | 200 mA Tối đa (Tải trở) |
Điện áp dư | Tối đa 1.5V |
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 10 mA |
Chỉ thị khi hoạt động | LED màu đỏ |
Mạch bảo vệ | Mạch bảo về đấu ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống đột biến điện và bảo vệ qua dòng được tích hợp sẵn |
Nhiệt độ môi trường | -25 ~ 70oC (Nhỏ hơn ±10% khoảng cách phát hiện tại nhiệt độ 20oC) |
Độ ẩm môi trường | 35 ~ 85%RH |
Điện trở cách điện | Tối thiểu 50M (500VDC tiêu chuẩn mega) |
Độ bền điện | Trong 1 phút tại 2000 VAC 50/60Hz (Giữa chi tiết và vỏ) |
Khả năng chống rung | Tấn số 10 - 55Hz, biên độ kép 1.5 mm trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
Khả năng chống sốc | 500m/s2 trên mỗi phương X, Y, Z cho 3 lần |
Chuẩn bảo vệ | IP67 (IEC Tiêu chuẩn) |
Dạng kết nối | Dây cáp (Chiều dài cáp tiêu chuẩn 2 m), Jack cắm 4 chân |
Màu | Tím |
Vật liệu | Vỏ: mạ đồng crom Bề mặt cảm biến: Nhựa PBT |
Mã đặt hàng cảm biến điện dung HanYoung dạng hình tròn
Mã hàng | Ký hiệu | Thông tin |
CUP | | - | | | | | Cảm biến tiệm cần điện dung |
Vùng phát hiện của cảm biến | 18 | | | | | | M18 |
30 | | | | | | M30 |
Loại kết cấu | R | | | | | Loại tròn (Vỏ đồng mạ Crom) |
RP | | | | | Loại tròn (Vỏ nhựa) |
Khoảng cách phát hiện | 8 | | | | 8 mm (Chỉ với CUP-18□-8) |
15 | | | | 15 mm (Chỉ với CUP-30□-15) |
Nguồn và loại đầu ra | N | | | Ngõ ra DC NPN |
P | | | Ngõ ra DC PNP |
F | | | Loại 2 dây AC/DC (Cả hai) (Không phân cực) |
Trang thái đầu ra | A | | Thường mở (N.O) |
C | | Thường đóng (N.C) |
Dạng kết nối | * | Không chỉ thị (Loại dây cáp) |
CR | Jack cắm 4 chân |