Bộ đếm Counter Timer CT6M-1P4T Autonics lập trình được là loại hiển thị 6 chữ số với ngõ ra đặt trước 1 giá trị, nguồn cấp 100-240VAC. Dưới đây là chi tiết của counter CT6M-1P4T Autonics chính hãng:
Thông số kỹ thuật Bộ đếm/ Bộ đặt thời gian Autonics CT6M-1P4T
Mã sản phẩm | CT6M-1P4T |
Loại | Bộ đếm/ Bộ đặt thời gian |
Ký tự | 6 chữ số |
Kích thước | DIN W72 x H72 mm |
Ngõ ra | Đặt trước 1 giá trị |
Nguồn cấp | 100 - 240VAC 50/60Hz |
Truyền thông | Có |
Dải điện áp cho phép | 90 - 110% Dải điện áp định mức (Loại nguồn AC) |
Nguồn tiêu thụ | Max. 12VA 100 - 240VAC 50/60Hz |
Tốc độ đếm Max.: INA/INB | Có thể lựa chọn 1cps / 30cps / 1kcps / 5kcps / 10kcps |
Độ rộng tín hiệu ngõ vào Min. | - Bộ đếm: Tín hiệu Reset: Có thể lựa chọn 1ms, 20ms - Bộ đặt thời gian: INA, INB RESET: Có thể lựa chọn 1ms, 20ms |
Ngõ vào | Có thể lựa chọn ngõ vào có điện áp hoặc ngõ vào không có điện áp [Ngõ vào có điện áp]: Trở kháng ngõ vào: 5.4k, Mức 'H': 5-30VDC, Mức 'L': 0-2VDC [Ngõ vào không có điện áp]: Trở kháng ngắn mạch: Max. 1k, Điện áp dư: Max. 2VDC |
Ngõ ra One-shot | Count, Bộ đặt thời gian: Có thể lựa chọn 0.01s~99.99s |
Ngõ ra điều khiển | - Ngõ ra tiếp điểm: SPDT(1c) - Ngõ ra bán dẫn Solid state: 2NPN collector hở |
Nguồn cho cảm biến ngoài | 12VDC ± 10%, Max. 100mA |
Duy trì bộ nhớ | 10 năm (khi sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định) |
Bộ đặt thời gian | Sai số lặp lại, sai số cài đặt, sai số điện áp, sai số nhiệt độ: - START Nguồn ON: Max. ±0.01% ± 0.05 giây - START tín hiệu: Max. ±0.01% ± 0.03 giây |
Trở kháng cách ly | Min. 100M (Sóng kế mức 500VDC) |
Độ bền điện môi | 2000VAC 50/60Hz trong 1 phút |
Chịu nhiễu (Nguồn AC) | Nhiễu sóng vuông ±2kV (Độ rọng xung 1us) gây bởi nhiễu máy móc |
Chấn động | - Cơ khí: Biên độ 0.75mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ - Sự cố: Biên độ 0.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút |
Va chạm | - Cơ khí: 300m/s2 (khoảng 30G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần - Sự cố: 100m/s2 (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
Tuổi thọ Relay | - Cơ khí: Min. 10,000,000 lần hoạt động - Điện tử: 100,000 lần hoạt động |
Cấu trúc bảo vệ | IP65 (chỉ phần hiển thị phía trước) |
Môi trường | - Nhiệt độ môi trường: -10~55oC, bảo quản -25~65oC - Độ ẩm môi trường: 35~85%RH, bảo quản: 35~85%RH |
Tiêu chuẩn | |
Trọng lượng | Khoảng 253g |
Lưu ý: Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc.
Thông số truyền thông
- Giao thức: Modbus RTU (CRC 16bit)
- Phương thức kết nối: RS485
- Chuẩn ứng dụng: Tương thích với RS485 EIA
- Số lượng kết nối Max.: 31, địa chỉ cài đặt 1 - 27
- Phương thức truyền thông: Bán song công (Half Duplex)
- Phương thức đồng bộ hóa: Không đồng bộ (Asynchronous)
- Khoảng cách truyền thông: Trong khoảng Max. 800
- Tốc độ truyền thông: 2,400/ 4,800/ 9,600/ 19,200/ 38,400bps (Mặc định: 9,600bps)
- Thời gian chờ đáp ứng: 5~99ms (Mặc định: 20ms)
- Start Bit: 1bit (Cố định)
- Data Bit: 8bit (Cố định)
- Parity Bit: None, Even, Odd (Mặc định: None)
- Stop Bit: 1/2 bit (Mặc định: 2bit)
Các chức năng được nâng cấp trong Autonics CT6M-1P4T
- Có thể cài đặt giá trị tỉ lệ 6 chữ số: 0.00001~999999- Có chức năng truyền thông Modbus (Model truyền thông)- Có thể cài đặt thời gian ngõ ra One-Shot mỗi 10ms (0.01~99.99s).- Tăng công suất tiếp điểm lên 5A- Có thể cài đặ điểm bắt đầu ĐẾM (Giá trị khởi chạy)- Cải tiến trong việc chọn chức năng duy trì bộ nhớ cho hiển thị- Bổ sung chức năng bộ đếm BATCH (Series CTM)- Bổ sung các chế độ ngõ vào: Bộ đếm lên: Up-1 / Up-2; Bộ đếm xuống: Down-1 / Down-2- Bổ sung các chế độ hoạt động bộ đếm TOTAL / HOLD cho bộ hiển thị- Bổ sung thêm chế độ hoạt động bộ đặt thời gian TOTAL / HOLD / On Time Display (hiển thị đúng giờ) cho bộ hiển thị- Bổ sung thêm các chế độ ngõ ra bộ đặt thời gian: INT2 / NFD / NFD.1 / INTG- Bổ sung dải đặt thời gian: 999.999s / 9999m59 / 99999.9hMột số lưu ý hướng dẫn sử dụng
Việc ON/OFF nguồn
- Điện áp nguồn sẽ tăng lên trong 100ms sau khi ON nguồn và sẽ giảm xuống trong 500ms sau khi OFF nguồn. Do đó hãy cấp tín hiệu ngõ vào sau 100ms và hãy ON nguồn trở lại sau 500ms tính từ khi nguồn OFF.
- Hãy đảm bảo sử dụng điện áp/ dòng điện có trở kháng và được cách ly hoặc thiết bị nguồn cấp Class2 (hạng 2) cho Model nguồn cấp 24VAC/24-48VDC.
Dây tín hiệu ngõ vào
- Hãy thu ngắn khoảng cách cáp kết nối ngắn nhất có thể giữa cảm biến và thiết bị này.- Dùng cáp Shield đối với đường dây ngõ vào quá dài.- Sử dụng đường dây tín hiệu ngõ vào riêng biệt tách biệt với đường dây nguồn.Khi lựa chọn logic ngõ vào
Hãy đảm bảo nguồn cấp là OFF khi lựa chọn logic ngõ vào, sau đó lựa chọn ngõ vào logic theo phương thức thay đổi logic ngõ vào.
Ngõ vào đếm tiếp điểm (được sử dụng như bộ đệm)
Nếu ứng dụng ngõ vào tiếp điểm ở chế độ tốc độ cao (1k, 5k, 10k), có thể xảy ra đếm sai do việc dò tìm. Vì thế hãy cài đặt ở chế độ tốc độ thấp (1cps hoặc 30cps) cho ngõ vào tiếp điểm.Kiểm tra độ bền điện môi, trở kháng cách ly của bảng điều khiển khi đã lắp đặt thiết bị này vào.
- Cách ly thiết bị này khỏi mạch điện của bảng điều khiển.- Hãy nối đất tất cả các điểm kết nối của thiết bị này lại chung với nhau.- Không được sử dụng ở một số nơi sau đây.- Nơi có nhiều chấn động hoặc va chạm- Nơi có sử dụng a-xit hoặc kiềm tính mạnh.- Nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.- Nơi phát ra trường điện từ hoặc nhiễu điện mạnh.Môi trường lắp đặt
- Hãy sử dụng sản phẩm trong nhà- Độ cao Max. 2000m tính từ mặt nước biển.- Ô nhiễm độ 2.- Lắp đặt hạng II.